benear1

Các sản phẩm

Với khái niệm “thiết kế công nghiệp”, chúng tôi xử lý và cung cấp oxit kim loại hiếm có độ tinh khiết cao và hợp chất muối có độ tinh khiết cao như axetat và cacbonat cho các ngành công nghiệp tiên tiến như fluor và chất xúc tác của OEM.Dựa trên độ tinh khiết và mật độ cần thiết, chúng tôi có thể nhanh chóng đáp ứng nhu cầu hàng loạt hoặc nhu cầu hàng loạt mẫu nhỏ.Chúng tôi cũng sẵn sàng thảo luận về các hợp chất mới.
  • Bari Hydroxit (Bari Dihydroxit) Ba(OH)2∙ 8H2O 99%

    Bari Hydroxit (Bari Dihydroxit) Ba(OH)2∙ 8H2O 99%

    Bari hydroxit, một hợp chất hóa học có công thức hóa họcBa(OH)2, là chất rắn màu trắng, tan trong nước, dung dịch gọi là nước barit, có tính kiềm mạnh.Barium Hydroxide còn có tên gọi khác là: barit ăn da, bari hydrat.Monohydrat (x = 1), được gọi là baryta hoặc baryta-nước, là một trong những hợp chất chính của bari.Monohydrat dạng hạt màu trắng này là dạng thương mại thông thường.Bari Hydroxide Octahydrat, là nguồn Bari tinh thể không tan trong nước, là một hợp chất hóa học vô cơ là một trong những hóa chất nguy hiểm nhất được sử dụng trong phòng thí nghiệm.Ba(OH)2.8H2Olà một tinh thể không màu ở nhiệt độ phòng.Nó có mật độ 2,18g/cm3, tan trong nước và có tính axit, độc hại, có thể gây tổn thương hệ thần kinh và hệ tiêu hóa.Ba(OH)2.8H2Ocó tính ăn mòn, có thể gây bỏng mắt và da.Nó có thể gây kích ứng đường tiêu hóa nếu nuốt phải.Ví dụ về các phản ứng: • Ba(OH)2.8H2O + 2NH4SCN = Ba(SCN)2 + 10H2O + 2NH3

  • Xét nghiệm Caesium nitrat hoặc Caesium nitrat (CsNO3) có độ tinh khiết cao 99,9%

    Xét nghiệm Caesium nitrat hoặc Caesium nitrat (CsNO3) có độ tinh khiết cao 99,9%

    Caesium Nitrat là nguồn Caesium tinh thể hòa tan trong nước cao để sử dụng tương thích với nitrat và độ pH (có tính axit) thấp hơn.

  • Nhôm oxit pha alpha 99,999% (cơ sở kim loại)

    Nhôm oxit pha alpha 99,999% (cơ sở kim loại)

    Nhôm oxit (Al2O3)là chất kết tinh màu trắng hoặc gần như không màu, là hợp chất hóa học của nhôm và oxy.Nó được làm từ bauxite và thường được gọi là alumina và cũng có thể được gọi là aloxide, aloxite hoặc alundum tùy thuộc vào các dạng hoặc ứng dụng cụ thể.Al2O3 có vai trò quan trọng trong việc sử dụng nó để sản xuất kim loại nhôm, làm chất mài mòn nhờ độ cứng của nó và làm vật liệu chịu lửa nhờ điểm nóng chảy cao.

  • cacbua boron

    cacbua boron

    Boron cacbua (B4C), còn được gọi là kim cương đen, có độ cứng Vickers> 30 GPa, là vật liệu cứng thứ ba sau kim cương và boron nitrit khối.Cacbua Boron có tiết diện cao để hấp thụ neutron (tức là có đặc tính che chắn tốt chống lại neutron), ổn định với bức xạ ion hóa và hầu hết các hóa chất.Nó là vật liệu phù hợp cho nhiều ứng dụng hiệu suất cao do sự kết hợp các đặc tính hấp dẫn của nó.Độ cứng vượt trội của nó làm cho nó trở thành một loại bột mài mòn thích hợp để mài, đánh bóng và cắt tia nước cho kim loại và gốm sứ.

    Cacbua boron là vật liệu thiết yếu có trọng lượng nhẹ và độ bền cơ học cao.Sản phẩm của UrbanMines có độ tinh khiết cao và giá cả cạnh tranh.Chúng tôi cũng có nhiều kinh nghiệm trong việc cung cấp nhiều loại sản phẩm B4C.Hy vọng chúng tôi có thể đưa ra lời khuyên hữu ích và giúp bạn hiểu rõ hơn về boron cacbua và các công dụng khác nhau của nó.

  • Bột có độ tinh khiết cao (Tối thiểu 99,5%) Bột Beryllium Oxide (BeO)

    Bột có độ tinh khiết cao (Tối thiểu 99,5%) Bột Beryllium Oxide (BeO)

    Oxit berililà một hợp chất vô cơ, kết tinh, màu trắng, phát ra khói oxit berili độc hại khi đun nóng.

  • Xét nghiệm bột Beryllium Fluoride (BeF2) cao cấp 99,95%

    Xét nghiệm bột Beryllium Fluoride (BeF2) cao cấp 99,95%

    Beryllium Fluoridelà nguồn Beryllium hòa tan trong nước cao để sử dụng trong các ứng dụng nhạy cảm với oxy. UrbanMines chuyên cung cấp loại tiêu chuẩn có độ tinh khiết 99,95%.

  • Bột bismuth(III) oxit(Bi2O3) 99,999% kim loại vết

    Bột bismuth(III) oxit(Bi2O3) 99,999% kim loại vết

    Bismuth Trioxit(Bi2O3) là oxit thương mại phổ biến của bismuth.Là tiền thân cho việc điều chế các hợp chất khác của bismuth,bismuth trioxitcó ứng dụng chuyên biệt trong kính quang học, giấy chống cháy và ngày càng có nhiều ứng dụng trong công thức men, nơi nó thay thế cho oxit chì.

  • Xét nghiệm Bismuth(III) nitrat Bi(NO3)3·5H20 loại AR/CP 99%

    Xét nghiệm Bismuth(III) nitrat Bi(NO3)3·5H20 loại AR/CP 99%

    Bismut(III) Nitratlà một loại muối bao gồm bismuth ở trạng thái oxy hóa cation +3 và các anion nitrat, dạng rắn phổ biến nhất là pentahydrat.Nó được sử dụng trong quá trình tổng hợp các hợp chất bismuth khác.

  • Cobalt Tetroxide cao cấp (Co 73%) và Cobalt Oxide (Co 72%)

    Cobalt Tetroxide cao cấp (Co 73%) và Cobalt Oxide (Co 72%)

    Coban (II) Oxitxuất hiện dưới dạng tinh thể màu xanh ô liu đến đỏ hoặc bột màu xám hoặc đen.Coban (II) Oxitđược sử dụng rộng rãi trong công nghiệp gốm sứ như một chất phụ gia để tạo ra men và men màu xanh lam cũng như trong công nghiệp hóa chất để sản xuất muối coban(II).

  • Cobalt(II) Hydroxide hoặc Cobaltous Hydroxide 99,9% (cơ sở kim loại)

    Cobalt(II) Hydroxide hoặc Cobaltous Hydroxide 99,9% (cơ sở kim loại)

    Coban(II) Hydroxit or coban hydroxitlà nguồn Cobalt tinh thể không tan trong nước.Là hợp chất vô cơ có công thứcCo(OH)2, bao gồm các cation coban hóa trị hai Co2+ và anion hydroxit HO−.Cobaltous hydroxit xuất hiện dưới dạng bột màu đỏ hồng, hòa tan trong axit và dung dịch muối amoni, không hòa tan trong nước và kiềm.

  • Cobaltous Chloride (CoCl2∙6H2O ở dạng thương mại) Xét nghiệm Co 24%

    Cobaltous Chloride (CoCl2∙6H2O ở dạng thương mại) Xét nghiệm Co 24%

    coban clorua(CoCl2∙6H2O ở dạng thương mại), một chất rắn màu hồng chuyển sang màu xanh lam khi mất nước, được sử dụng để điều chế chất xúc tác và làm chất chỉ thị độ ẩm.

  • Xét nghiệm hexaamminecobalt(III) clorua [Co(NH3)6]Cl3 99%

    Xét nghiệm hexaamminecobalt(III) clorua [Co(NH3)6]Cl3 99%

    Hexaamminecobalt(III) Clorua là một thực thể phối hợp coban bao gồm một cation hexaamminecobalt(III) liên kết với ba anion clorua làm phản ứng.